Đọc nhanh: 液 (dịch). Ý nghĩa là: chất lỏng; dịch thể; nước. Ví dụ : - 苹果的汁液非常甜。 Nước ép táo rất ngọt.. - 水在常温下是液态。 Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.. - 这个液体很有用。 Chất lỏng này rất hữu ích.
液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất lỏng; dịch thể; nước
液体
- 苹果 的 汁液 非常 甜
- Nước ép táo rất ngọt.
- 水在 常温下 是 液态
- Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.
- 这个 液体 很 有用
- Chất lỏng này rất hữu ích.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 尿液 有 独特 作用
- Nước tiểu có tác dụng riêng biệt.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›