Đọc nhanh: 海 (hải). Ý nghĩa là: biển; hải; đại dương, biển (ví với vùng rộng lớn), họ Hải. Ví dụ : - 渤海是中国的内海。 Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.. - 这个海港很繁忙。 Cảng biển này rất nhộn nhịp.. - 人海中我找不到他。 Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
海 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biển; hải; đại dương
大洋靠近陆地的部分,有的大湖也叫海,如青海、里海
- 渤海 是 中国 的 内海
- Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.
- 这个 海港 很 繁忙
- Cảng biển này rất nhộn nhịp.
✪ 2. biển (ví với vùng rộng lớn)
比喻聚集成很大一片的人或事物
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
✪ 3. họ Hải
姓
- 海 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Hải, rất vui được gặp thầy.
海 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhập khẩu; ngoại quốc
指从外国来的
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
✪ 2. vô số
无数;比喻众多
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
✪ 3. lớn; rất to (có sức chứa lớn)
大(容量很大)
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
海 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi; phóng túng; buông tuồng
漫无边际地;毫无节制地
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海
✪ 1. 这 / 那 / 一 + 片 + 海
Vùng biển này; vùng biển đó
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›