Đọc nhanh: 水坝 (thuỷ bá). Ý nghĩa là: đập nước. Ví dụ : - 那水坝在水的压力下决口了. Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước.". - 村庄在水坝决堤时被冲走了。 Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.. - 水坝在水的压力下终於决口. Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
水坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập nước
拦水的建筑物
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水坝
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坝›
水›