Đọc nhanh: 半罐水 (bán quán thuỷ). Ý nghĩa là: người học đòi; người làm ăn tài tử (không nghiêm túc).
半罐水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người học đòi; người làm ăn tài tử (không nghiêm túc)
比喻半通不通而又自以为了不起的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半罐水
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 多半 水果 都 卖完 了
- Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
水›
罐›