Đọc nhanh: 水泵 (thuỷ bơm). Ý nghĩa là: máy bơm nước, mô tơ bơm nước, máy bơm nước; máy bơm. Ví dụ : - 锚就放在河口的水泵上。 Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông. - 要是水泵今天就运到,该多么好哇! nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
水泵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy bơm nước, mô tơ bơm nước
用来抽水或压水的泵,抽水的也叫抽水机参看'泵'
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
✪ 2. máy bơm nước; máy bơm
用来抽水或压水的泵, 抽水的也叫抽水机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泵
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 水泵 的 噪音 很大
- Âm thanh máy bơm rất lớn.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泵›