Đọc nhanh: 氨水 (an thuỷ). Ý nghĩa là: dung dịch a-mô-nhắc.
氨水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung dịch a-mô-nhắc
氨的水溶液,无色,有臭味,是一种化学肥料,工业上用途也很广也叫氢氧化铵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氨水
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氨›
水›