Đọc nhanh: 气象卫星 (khí tượng vệ tinh). Ý nghĩa là: Vệ tinh khí tượng.
气象卫星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vệ tinh khí tượng
由于轨道的不同,可分为两大类,即:太阳同步极地轨道气象卫星和地球同步气象卫星。前者由于卫星是逆地球自转方向与太阳同步,称太阳同步轨道气象卫星;后者是与地球保持同步运行,相对地球是不动的,称作静止轨道气象卫星,又称地球同步轨道气象卫星。①极轨气象卫星。飞行高度约为600~1500千米,卫星的轨道平面和太阳始终保持相对固定的交角,这样的卫星每天在固定时间内经过同一地区2次,因而每隔12小时就可获得一份全球的气象资料。②同步气象卫星。运行高度约35800千米,其轨道平面与地球的赤道平面相重合。从地球上看,卫星静止在赤道某个经度的上空。一颗同步卫星的观测范围为100个经度跨距,从南纬50°到北纬50°,100个纬度跨距,因而5颗这样的卫星就可形成覆盖全球中、低纬度地区的观测网。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象卫星
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
星›
气›
象›