Đọc nhanh: 气候 (khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu, tình hình, thành tựu. Ví dụ : - 这几天的气候变化很大。 Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.. - 这个地区的气候很温暖。 Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.. - 这里的政治气候很紧张。 Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.
气候 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khí hậu
一定地区里经过多年观察所得到的概括性的气象情况它与气流、纬度、拔海高度、地形等有关
- 这 几天 的 气候 变化很大
- Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.
- 这个 地区 的 气候 很 温暖
- Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.
✪ 2. tình hình
比喻社会环境、某种趋势
- 这里 的 政治气候 很 紧张
- Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
✪ 3. thành tựu
比喻某种结果、成就、比较大的影响力或者发展前途
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 他 创业 已经 有 了 一些 气候
- Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气候
✪ 1. 成 + (不了) + 什么 + 气候
(không) làm nên cái gì/ nên cơm cháo gì
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 他们 能 成 什么 气候 呢
- Bọn họ có thể làm nên cái gì chứ.
So sánh, Phân biệt 气候 với từ khác
✪ 1. 气候 vs 天气
- "气候" và "天气" có nghĩa khác nhau, trong khẩu ngữ có thể dùng"天气 để nói về"气候", nhưng không thể thay thế sử dụng.
- "气候" có nghĩa ví von, biểu thị kết quả nào đó, "天气" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 南北 气候 差异 很 明显
- Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 他们 能 成 什么 气候 呢
- Bọn họ có thể làm nên cái gì chứ.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
气›