气候 qìhòu
volume volume

Từ hán việt: 【khí hậu】

Đọc nhanh: 气候 (khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu, tình hình, thành tựu. Ví dụ : - 这几天的气候变化很大。 Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.. - 这个地区的气候很温暖。 Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.. - 这里的政治气候很紧张。 Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.

Ý Nghĩa của "气候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

气候 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khí hậu

一定地区里经过多年观察所得到的概括性的气象情况它与气流、纬度、拔海高度、地形等有关

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几天 jǐtiān de 气候 qìhòu 变化很大 biànhuàhěndà

    - Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.

✪ 2. tình hình

比喻社会环境、某种趋势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 政治气候 zhèngzhìqìhòu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shòu 政治气候 zhèngzhìqìhòu de 影响 yǐngxiǎng

    - Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.

✪ 3. thành tựu

比喻某种结果、成就、比较大的影响力或者发展前途

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 终于 zhōngyú yǒu le xiē 气候 qìhòu

    - Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 已经 yǐjīng yǒu le 一些 yīxiē 气候 qìhòu

    - Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气候

✪ 1. 成 + (不了) + 什么 + 气候

(không) làm nên cái gì/ nên cơm cháo gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这样 zhèyàng 做成 zuòchéng 不了 bùliǎo 什么 shénme 气候 qìhòu

    - Làm như vậy sẽ chẳng được gì.

  • volume

    - 他们 tāmen néng chéng 什么 shénme 气候 qìhòu ne

    - Bọn họ có thể làm nên cái gì chứ.

So sánh, Phân biệt 气候 với từ khác

✪ 1. 气候 vs 天气

Giải thích:

- "气候" và "天气" có nghĩa khác nhau, trong khẩu ngữ có thể dùng"天气 để nói về"气候", nhưng không thể thay thế sử dụng.
- "气候" có nghĩa ví von, biểu thị kết quả nào đó, "天气" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候

  • volume volume

    - 俄罗斯 éluósī 幅员辽阔 fúyuánliáokuò 气候 qìhòu 多样 duōyàng

    - Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.

  • volume volume

    - 不成气候 bùchéngqìhòu

    - không nên trò trống.

  • volume volume

    - 南北 nánběi 气候 qìhòu 差异 chāyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen néng chéng 什么 shénme 气候 qìhòu ne

    - Bọn họ có thể làm nên cái gì chứ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou hěn 卖力气 màilìqi

    - Anh ấy làm việc rất nỗ lực.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 急剧 jíjù 变化 biànhuà 带来 dàilái 灾害 zāihài

    - Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao