Đọc nhanh: 天气 (thiên khí). Ý nghĩa là: thời tiết, thời gian. Ví dụ : - 天气暖和起来了。 Thời tiết bắt đầu ấm lên.. - 最近天气不冷不热。 Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.. - 你常看天气预报吗? Bạn có hay xem dự báo thời tiết không?
天气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết
一定区域一定时间内大气中发生的各种气象变化,如温度、湿度、气压、降水、风、云等的情况
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
- 最近 天气 不冷不热
- Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.
- 你常 看 天气预报 吗 ?
- Bạn có hay xem dự báo thời tiết không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thời gian
指时间;时候
- 现在 是 三 更 天气
- Bây giờ là canh ba.
- 天气 不早了 , 快 回家吧
- Muộn rồi, mau về nhà thôi!
- 天气 还 早 着 呢
- Thời gian vẫn còn sớm mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天气
✪ 1. Định ngữ (闷热/ 寒冷/ 阴雨...) (+的) + 天气
"天气" vai trò trung tâm ngữ
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 寒冷 的 天气 真的 难受
- Thời tiết lạnh lẽo thật khó chịu.
✪ 2. Động từ (预测/ 预报/ 讨论...) + 天气
dự đoán/dự báo/thảo luận...thời tiết
- 你 能 预测 下周 的 天气 吗 ?
- Bạn có thể dự đoán thời tiết tuần sau không?
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
So sánh, Phân biệt 天气 với từ khác
✪ 1. 气候 vs 天气
- "气候" và "天气" có nghĩa khác nhau, trong khẩu ngữ có thể dùng"天气 để nói về"气候", nhưng không thể thay thế sử dụng.
- "气候" có nghĩa ví von, biểu thị kết quả nào đó, "天气" không có cách dùng này.
✪ 2. 天 vs 天气
"天" có nghĩa "thời tiết", nhưng "天" là một ngữ tố, có thể cùng với các ngữ tố tổ hợp thành từ, và "天气" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天气
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
气›