Đọc nhanh: 气急 (khí cấp). Ý nghĩa là: thở gấp. Ví dụ : - 气急败坏 hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
气急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở gấp
呼吸急促,上气不接下气,多由缺氧、情绪紧张等引起
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气急
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 你 的 脾气 太 急躁 了
- Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.
- 大家 都 嫌 他 脾气 太急
- Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
气›