气急 qìjí
volume volume

Từ hán việt: 【khí cấp】

Đọc nhanh: 气急 (khí cấp). Ý nghĩa là: thở gấp. Ví dụ : - 气急败坏 hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

Ý Nghĩa của "气急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

气急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thở gấp

呼吸急促,上气不接下气,多由缺氧、情绪紧张等引起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气急

  • volume volume

    - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • volume volume

    - shì 急性子 jíxìngzi zǒng yào 一口气 yìkǒuqì huà 说完 shuōwán

    - anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • volume volume

    - 气温 qìwēn 急剧下降 jíjùxiàjiàng

    - Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi tài 急躁 jízào le

    - Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu xián 脾气 píqi 太急 tàijí

    - Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 急剧 jíjù 变化 biànhuà 带来 dàilái 灾害 zāihài

    - Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao