Đọc nhanh: 少安毋躁 (thiếu an vô táo). Ý nghĩa là: đợi một chút, đừng sốt ruột.
少安毋躁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi một chút, đừng sốt ruột
耐心等待一下,不要急躁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少安毋躁
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
少›
毋›
躁›
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
đi bộ còn hơn; thà đi bộ còn hơn; đi bộ cũng được; đi bộ cũng như đi xe
tạm thời bình tĩnh một chút; đừng vội nôn nóng bình tĩnh đừng nóng