Đọc nhanh: 气喘吁吁 (khí suyễn hu hu). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi. Ví dụ : - 我气喘吁吁,腰酸背痛 Tôi khó thở, đau hết cả người. - 上楼梯累得气喘吁吁的。 Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
气喘吁吁 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi
形容呼吸急促,大声喘气。
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气喘吁吁
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 吁请
- kêu xin; lên tiếng mời
- 累 得 喘吁吁 的
- mệt bở hơi tai.
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吁›
喘›
气›