Đọc nhanh: 正向切线时相 (chính hướng thiết tuyến thì tướng). Ý nghĩa là: Thời gian cắt chỉ hướng trước.
正向切线时相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian cắt chỉ hướng trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正向切线时相
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 正切 曲线
- đường cong tang
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
向›
时›
正›
相›
线›