Đọc nhanh: 毫不客气 (hào bất khách khí). Ý nghĩa là: không có dấu vết của sự lịch sự, không kiềm chế (chỉ trích).
毫不客气 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có dấu vết của sự lịch sự
no trace of politeness
✪ 2. không kiềm chế (chỉ trích)
unrestrained (criticism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不客气
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
客›
毫›
气›