Đọc nhanh: 分毫不差 (phân hào bất sai). Ý nghĩa là: không sai tí nào; không kém một ly; không sai một tí.
分毫不差 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sai tí nào; không kém một ly; không sai một tí
没有一点差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分毫不差
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
差›
毫›