Đọc nhanh: 残骸 (tàn hài). Ý nghĩa là: xác (hài cốt của người hoặc thú vật, mượn chỉ nhà cửa, máy móc, xe cộ hư hỏng, sứt mẻ). Ví dụ : - 寻找失事飞机的残骸。 tìm xác máy bay mất tích
残骸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác (hài cốt của người hoặc thú vật, mượn chỉ nhà cửa, máy móc, xe cộ hư hỏng, sứt mẻ)
人或动物的尸骨,借指残破的建筑物、机械、车辆等
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残骸
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 凶残成性
- quen thói hung tàn
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 倏忽 过 了 残年
- thoắt chốc đã đến cuối năm
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
骸›