Đọc nhanh: 智障 (trí chướng). Ý nghĩa là: Thiểu năng (dùng mắng người). Ví dụ : - 你或许是智障,但尽量别作傻瓜。 Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
智障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiểu năng (dùng mắng người)
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智障
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
障›