Đọc nhanh: 残障 (tàn chướng). Ý nghĩa là: Tật nguyền. Ví dụ : - 残障护理院 Viện chăm sóc người tàn tật
残障 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tật nguyền
残障,全称“残障人士”,由于残损或残疾程度严重,身心功能严重障碍,不但个人生活不能自理,而且影响参加社会生活和工作的人。
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残障
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 他 残忍 地 折磨 囚犯
- Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
障›