残障 cánzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【tàn chướng】

Đọc nhanh: 残障 (tàn chướng). Ý nghĩa là: Tật nguyền. Ví dụ : - 残障护理院 Viện chăm sóc người tàn tật

Ý Nghĩa của "残障" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残障 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tật nguyền

残障,全称“残障人士”,由于残损或残疾程度严重,身心功能严重障碍,不但个人生活不能自理,而且影响参加社会生活和工作的人。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残障

  • volume volume

    - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • volume volume

    - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • volume volume

    - 骨肉 gǔròu 自残 zìcán

    - cốt nhục hại nhau

  • volume volume

    - 一定 yídìng 申请 shēnqǐng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.

  • volume volume

    - 残忍 cánrěn 折磨 zhémó 囚犯 qiúfàn

    - Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • - zài 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo zhōng 成功 chénggōng 越过 yuèguò le 所有 suǒyǒu de 障碍 zhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao