废话. Fèihuà.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 废话. Ý nghĩa là: Nói nhảm, nói thừa! (Bày tỏ sự khó chịu khi nghe những lời vô nghĩa). Ví dụ : - 你再说这些废话我就不听了! Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!. - 别再说废话了赶紧开始工作吧! Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

Ý Nghĩa của "废话." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

废话. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói nhảm, nói thừa! (Bày tỏ sự khó chịu khi nghe những lời vô nghĩa)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再说 zàishuō 这些 zhèxiē 废话 fèihuà jiù tīng le

    - Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!

  • volume volume

    - bié 再说 zàishuō 废话 fèihuà le 赶紧 gǎnjǐn 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò ba

    - Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废话.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 废话 fèihuà

    - Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn zài 废话 fèihuà

    - Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.

  • volume volume

    - zài 讲话 jiǎnghuà 过程 guòchéng 中曾 zhōngcéng 停下 tíngxià 三次 sāncì 等待 děngdài 掌声 zhǎngshēng 落下 làxià

    - Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.

  • volume volume

    - hěn 热心 rèxīn wèi 打电话 dǎdiànhuà jiào le 计程车 jìchéngchē

    - Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.

  • volume volume

    - bié 废话 fèihuà 快干 kuàigàn de shì

    - đừng nói lời vô ích, mau làm chuyện của anh đi.

  • volume volume

    - 排演 páiyǎn 话剧 huàjù de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình diễn kịch rất phức tạp.

  • - 再说 zàishuō 这些 zhèxiē 废话 fèihuà jiù tīng le

    - Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!

  • - bié 再说 zàishuō 废话 fèihuà le 赶紧 gǎnjǐn 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò ba

    - Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao