Đọc nhanh: 废话. Ý nghĩa là: Nói nhảm, nói thừa! (Bày tỏ sự khó chịu khi nghe những lời vô nghĩa). Ví dụ : - 你再说这些废话,我就不听了! Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!. - 别再说废话了,赶紧开始工作吧! Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!
废话. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói nhảm, nói thừa! (Bày tỏ sự khó chịu khi nghe những lời vô nghĩa)
- 你 再说 这些 废话 , 我 就 不 听 了 !
- Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!
- 别 再说 废话 了 , 赶紧 开始 工作 吧 !
- Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废话.
- 他 总是 喜欢 废话
- Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.
- 他 一天到晚 在 废话
- Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 别 废话 , 快干 你 的 事 去
- đừng nói lời vô ích, mau làm chuyện của anh đi.
- 排演 话剧 的 过程 很 复杂
- Quá trình diễn kịch rất phức tạp.
- 你 再说 这些 废话 , 我 就 不 听 了 !
- Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!
- 别 再说 废话 了 , 赶紧 开始 工作 吧 !
- Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
话›