Đọc nhanh: 残羹剩饭 (tàn canh thặng phạn). Ý nghĩa là: ăn cơm thừa rượu cặn.
残羹剩饭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cơm thừa rượu cặn
指吃剩下的菜汤和饭食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残羹剩饭
- 剩饭
- Cơm thừa.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 吃剩 的 饭 对 身体 不好
- Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
残›
羹›
饭›