残羹剩饭 cángēngshèngfàn
volume volume

Từ hán việt: 【tàn canh thặng phạn】

Đọc nhanh: 残羹剩饭 (tàn canh thặng phạn). Ý nghĩa là: ăn cơm thừa rượu cặn.

Ý Nghĩa của "残羹剩饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残羹剩饭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn cơm thừa rượu cặn

指吃剩下的菜汤和饭食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残羹剩饭

  • volume volume

    - 剩饭 shèngfàn

    - Cơm thừa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ hái shèng 几个 jǐgè 饭粒 fànlì ér

    - trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.

  • volume volume

    - chī 残羹冷炙 cángēnglěngzhì 心情 xīnqíng 糟透 zāotòu

    - Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.

  • volume volume

    - jiāng 放在 fàngzài 冰箱 bīngxiāng de 一些 yīxiē 残余 cányú 食物 shíwù 拼凑 pīncòu chéng 一餐饭 yīcānfàn

    - Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - 吃剩 chīshèng de fàn duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 当日 dāngrì 巍峨 wēié de 宫殿 gōngdiàn 如今 rújīn zhǐ 剩下 shèngxià 一点儿 yīdiǎner 残迹 cánjì le

    - cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+13 nét)
    • Pinyin: Gēng , Láng
    • Âm hán việt: Canh , Lang
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGFTK (廿土火廿大)
    • Bảng mã:U+7FB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao