Đọc nhanh: 残疾 (tàn tật). Ý nghĩa là: tàn tật; thương tật; khiếm khuyết; khuyết tật; tật nguyền. Ví dụ : - 残疾儿童。 trẻ em tàn tật. - 他的左腿没有治好,落下残疾。 chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
残疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn tật; thương tật; khiếm khuyết; khuyết tật; tật nguyền
肢体、器官或其功能方面的缺陷
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
疾›