Đọc nhanh: 残民害物 (tàn dân hại vật). Ý nghĩa là: hại người và làm hư hỏng tài sản (thành ngữ).
残民害物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hại người và làm hư hỏng tài sản (thành ngữ)
to harm people and damage property (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残民害物
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
残›
民›
物›