Đọc nhanh: 残敌 (tàn địch). Ý nghĩa là: tàn quân; quân địch còn sót lại. Ví dụ : - 搜索残敌。 Lùng tìm tàn quân địch.
残敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn quân; quân địch còn sót lại
残存的敌人
- 搜索 残敌
- Lùng tìm tàn quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残敌
- 搜索 残敌
- Lùng tìm tàn quân địch.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 开始 肃清残敌
- Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.
- 她 对待 敌人 很 残忍
- Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
残›