Đọc nhanh: 不死心 (bất tử tâm). Ý nghĩa là: không được chỉ định, không sẵn sàng từ bỏ. Ví dụ : - 敌人失败了,仍不死心 Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
不死心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không được chỉ định
unresigned
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
✪ 2. không sẵn sàng từ bỏ
unwilling to give up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不死心
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺗›
心›
死›