Đọc nhanh: 死心踏地 (tử tâm đạp địa). Ý nghĩa là: xem 死心塌地.
死心踏地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 死心塌地
see 死心塌地 [sǐ xīn tā dì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死心踏地
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 他们 一直 死守 那 阵地
- Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
⺗›
心›
死›
踏›