Đọc nhanh: 死心眼儿 (tử tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: cố chấp; bảo thủ, người cố chấp; người bảo thủ.
死心眼儿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố chấp; bảo thủ
固执;想不开
✪ 2. người cố chấp; người bảo thủ
死心眼儿的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
死›
眼›