Đọc nhanh: 正反两面 (chính phản lưỡng diện). Ý nghĩa là: cả hai mặt của đồng xu, có thể đảo ngược, hai chiều.
正反两面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai mặt của đồng xu
both sides of the coin
✪ 2. có thể đảo ngược
reversible
✪ 3. hai chiều
two-way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正反两面
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 两面性
- tính hai mặt.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
反›
正›
面›