Đọc nhanh: 正面角色 (chính diện giác sắc). Ý nghĩa là: Vai chính diện.
正面角色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai chính diện
正面角色当然是相对与反面角色而言的,主要是指那些遵守社会公德与法律,具有正义感,为社会做出了一定贡献,受到人们尊崇的人物角色定位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面角色
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
色›
角›
面›