Đọc nhanh: 关系全面正常化 (quan hệ toàn diện chính thường hoá). Ý nghĩa là: bình thường hóa.
关系全面正常化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系全面正常化
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
关›
化›
常›
正›
系›
面›