对面 duìmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đối diện】

Đọc nhanh: 对面 (đối diện). Ý nghĩa là: đối diện; trước mặt, phía trước; trước mặt, mặt đối mặt; gặp mặt; giáp mặt; đối mặt; ba mặt một lời; ngang mặt. Ví dụ : - 他家就在我家对面。 nhà anh ấy đối diện nhà tôi.. - 对面来了一个人 phía trước có một người đi đến.. - 这事儿得他们本人对面儿谈。 việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

Ý Nghĩa của "对面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

✪ 1. đối diện; trước mặt

(对面儿) 对过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 我家 wǒjiā 对面 duìmiàn

    - nhà anh ấy đối diện nhà tôi.

✪ 2. phía trước; trước mặt

正前方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对面 duìmiàn lái le 一个 yígè rén

    - phía trước có một người đi đến.

✪ 3. mặt đối mặt; gặp mặt; giáp mặt; đối mặt; ba mặt một lời; ngang mặt

(对面儿) 面对面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 事儿 shìer 他们 tāmen 本人 běnrén 对面 duìmiàn 儿谈 értán

    - việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对面

  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 我家 wǒjiā 对面 duìmiàn

    - nhà anh ấy đối diện nhà tôi.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn zuò zhe

    - Họ ngồi đối diện nhau.

  • volume volume

    - zài 对面 duìmiàn de 办公大楼 bàngōngdàlóu

    - Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • volume volume

    - 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.

  • volume volume

    - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao