Đọc nhanh: 对面 (đối diện). Ý nghĩa là: đối diện; trước mặt, phía trước; trước mặt, mặt đối mặt; gặp mặt; giáp mặt; đối mặt; ba mặt một lời; ngang mặt. Ví dụ : - 他家就在我家对面。 nhà anh ấy đối diện nhà tôi.. - 对面来了一个人 phía trước có một người đi đến.. - 这事儿得他们本人对面儿谈。 việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
✪ 1. đối diện; trước mặt
(对面儿) 对过
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
✪ 2. phía trước; trước mặt
正前方
- 对面 来 了 一个 人
- phía trước có một người đi đến.
✪ 3. mặt đối mặt; gặp mặt; giáp mặt; đối mặt; ba mặt một lời; ngang mặt
(对面儿) 面对面
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对面
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
面›