Đọc nhanh: 分左右正面印刷 (phân tả hữu chính diện ấn xoát). Ý nghĩa là: Phân rõ khuôn in trái phải.
分左右正面印刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân rõ khuôn in trái phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分左右正面印刷
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
刷›
印›
右›
左›
正›
面›