Đọc nhanh: 反面 (phản diện). Ý nghĩa là: mặt trái; bề trái, phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực), mặt trái (của vấn đề, sự việc). Ví dụ : - 这块缎子正面儿是蓝地儿黄花儿,反面儿全是蓝的。 tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.. - 反面教员 mặt trái của người thầy. - 反面角色 đóng vai phản diện
反面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trái; bề trái
(反面儿) 物体上跟正面相反的一面
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
✪ 2. phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)
坏的、消极的一面 (跟''正面''相对)
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 反面角色
- đóng vai phản diện
✪ 3. mặt trái (của vấn đề, sự việc)
事情、问题等的另一面
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反面
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 把 纸 反过来 , 看看 另一面
- Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
面›