反面 fǎnmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phản diện】

Đọc nhanh: 反面 (phản diện). Ý nghĩa là: mặt trái; bề trái, phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực), mặt trái (của vấn đề, sự việc). Ví dụ : - 这块缎子正面儿是蓝地儿黄花儿反面儿全是蓝的。 tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.. - 反面教员 mặt trái của người thầy. - 反面角色 đóng vai phản diện

Ý Nghĩa của "反面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

反面 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mặt trái; bề trái

(反面儿) 物体上跟正面相反的一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

✪ 2. phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)

坏的、消极的一面 (跟''正面''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反面教员 fǎnmiànjiàoyuán

    - mặt trái của người thầy

  • volume volume

    - 反面角色 fǎnmiànjuésè

    - đóng vai phản diện

✪ 3. mặt trái (của vấn đề, sự việc)

事情、问题等的另一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反面

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • volume volume

    - 反面角色 fǎnmiànjuésè

    - đóng vai phản diện

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 扮演 bànyǎn 反面人物 fǎnmiànrénwù

    - Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • volume volume

    - gāi 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào le 反面 fǎnmiàn 宣传 xuānchuán 销量 xiāoliàng 大受 dàshòu 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - zhǐ 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 另一面 lìngyímiàn

    - Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.

  • volume volume

    - zhè 对於 duìyú 设计 shèjì xīn 市中心 shìzhōngxīn shì 最佳 zuìjiā de 反面教材 fǎnmiànjiàocái

    - Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao