Đọc nhanh: 正时 (chính thì). Ý nghĩa là: thời gian (của một động cơ). Ví dụ : - 立正时两眼要平视。 khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
正时 khi là Từ chỉ thời gian (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian (của một động cơ)
timing (of an engine)
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正时
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
正›