Đọc nhanh: 正当性 (chính đương tính). Ý nghĩa là: (chính trị) hợp pháp.
正当性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (chính trị) hợp pháp
(political) legitimacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当性
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 在 里 约 的 上班 女性 当中 很 受欢迎
- Rất nổi tiếng với các cô gái làm việc của Rio.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
性›
正›