Đọc nhanh: 不正当 (bất chính đương). Ý nghĩa là: Không trung thực, không đúng, không công bằng. Ví dụ : - 我们一直有着不正当的关系 Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
不正当 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Không trung thực
dishonest
✪ 2. không đúng
improper
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
✪ 3. không công bằng
unfair
✪ 4. yêu tà
妖异怪诞
✪ 5. tà khúc
不正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正当
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
当›
正›