Đọc nhanh: 正当年 (chính đương niên). Ý nghĩa là: đang tuổi lớn; trong độ tuổi khoẻ mạnh; trong độ tuổi cường tráng. Ví dụ : - 十七十八力不全,二十七八正当年。 mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
正当年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang tuổi lớn; trong độ tuổi khoẻ mạnh; trong độ tuổi cường tráng
正在身强力壮的年龄
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当年
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 正当 英 年
- đang lúc tráng niên
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 他 当 导游 已经 有 五年 了
- Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.
- 他 当年 是 个 有名 的 运动员
- Anh ấy năm đó là một vận động viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
当›
正›