合法 héfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【hợp pháp】

Đọc nhanh: 合法 (hợp pháp). Ý nghĩa là: hợp pháp. Ví dụ : - 合法权利 quyền lợi hợp pháp. - 合法地位 địa vị hợp pháp. - 合法斗争 đấu tranh hợp pháp

Ý Nghĩa của "合法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

合法 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp pháp

符合法律规定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合法权利 héfǎquánlì

    - quyền lợi hợp pháp

  • volume volume

    - 合法 héfǎ 地位 dìwèi

    - địa vị hợp pháp

  • volume volume

    - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • volume volume

    - 合理合法 hélǐhéfǎ

    - hợp lý hợp pháp

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合法

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • volume volume

    - 合法 héfǎ 地位 dìwèi

    - địa vị hợp pháp

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ de 不谋而合 bùmóuérhé

    - Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ 事实 shìshí 相吻合 xiāngwěnhé

    - Lời của anh ấy đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 迎合 yínghé 大家 dàjiā de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao