Đọc nhanh: 正当中 (chính đương trung). Ý nghĩa là: chính giữa; ở chính giữa. Ví dụ : - 院子的正当中有一花坛。 giữa sân có một bồn hoa.
正当中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính giữa; ở chính giữa
正中
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当中
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
当›
正›