Đọc nhanh: 款留 (khoản lưu). Ý nghĩa là: khẩn nài lưu khách (khẩn khoản mời khách lưu lại).
款留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn nài lưu khách (khẩn khoản mời khách lưu lại)
诚恳地挽留 (宾客)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款留
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 专款专用
- khoản chuyên dùng
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
留›