Đọc nhanh: 款额 (khoản ngạch). Ý nghĩa là: khoản kinh phí.
款额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản kinh phí
经费或款项的数额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款额
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
额›