联欢 liánhuān
volume volume

Từ hán việt: 【liên hoan】

Đọc nhanh: 联欢 (liên hoan). Ý nghĩa là: liên hoan. Ví dụ : - 联欢会。 buổi liên hoan.. - 军民联欢。 quân và dân cùng liên hoan.. - 国庆联欢会。 liên hoan ngày Quốc Khánh.

Ý Nghĩa của "联欢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

联欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên hoan

(一个集体的成员或两个以上的集体) 为了庆祝或加强团结,在一起欢聚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 联欢会 liánhuānhuì

    - buổi liên hoan.

  • volume volume

    - 军民联欢 jūnmínliánhuān

    - quân và dân cùng liên hoan.

  • volume volume

    - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联欢

  • volume volume

    - 联欢会 liánhuānhuì

    - buổi liên hoan.

  • volume volume

    - 那天 nàtiān de 联欢会 liánhuānhuì 没捞 méilāo zhe 参加 cānjiā

    - buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 联欢晚会 liánhuānwǎnhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 唱歌 chànggē 真不错 zhēnbùcuò 每次 měicì 联欢 liánhuān zǒng yào 露一手 lòuyīshǒu

    - anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.

  • volume volume

    - 联欢会 liánhuānhuì shàng 名堂 míngtang zhēn duō yòu yǒu 舞蹈 wǔdǎo yòu yǒu 杂耍 záshuǎ

    - trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周末 zhōumò yào 联欢 liánhuān

    - Cuối tuần chúng tôi sẽ đi liên hoan.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao