Đọc nhanh: 联欢 (liên hoan). Ý nghĩa là: liên hoan. Ví dụ : - 联欢会。 buổi liên hoan.. - 军民联欢。 quân và dân cùng liên hoan.. - 国庆联欢会。 liên hoan ngày Quốc Khánh.
联欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên hoan
(一个集体的成员或两个以上的集体) 为了庆祝或加强团结,在一起欢聚
- 联欢会
- buổi liên hoan.
- 军民联欢
- quân và dân cùng liên hoan.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联欢
- 联欢会
- buổi liên hoan.
- 那天 的 联欢会 , 我 没捞 着 参加
- buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 我们 周末 要 去 联欢
- Cuối tuần chúng tôi sẽ đi liên hoan.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
联›