Đọc nhanh: 欢实 (hoan thực). Ý nghĩa là: hăng hái; sôi nổi. Ví dụ : - 你看,孩子们多欢实啊! anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!. - 机器转得挺欢实。 máy chuyển động rất mạnh.
欢实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; sôi nổi
起劲;活跃
- 你 看 , 孩子 们 多 欢实 啊
- anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!
- 机器 转得 挺 欢实
- máy chuyển động rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢实
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 机器 转得 挺 欢实
- máy chuyển động rất mạnh.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
- 我 喜欢 吃 各种 果实
- Tôi thích ăn các loại quả.
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
- 你 看 , 孩子 们 多 欢实 啊
- anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
欢›