欢实 huān shi
volume volume

Từ hán việt: 【hoan thực】

Đọc nhanh: 欢实 (hoan thực). Ý nghĩa là: hăng hái; sôi nổi. Ví dụ : - 你看孩子们多欢实啊! anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!. - 机器转得挺欢实。 máy chuyển động rất mạnh.

Ý Nghĩa của "欢实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欢实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hăng hái; sôi nổi

起劲;活跃

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 孩子 háizi men duō 欢实 huānshi a

    - anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!

  • volume volume

    - 机器 jīqì 转得 zhuǎndé tǐng 欢实 huānshi

    - máy chuyển động rất mạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢实

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 石榴 shíliú 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn quả lựu.

  • volume volume

    - 其实 qíshí hěn 喜欢 xǐhuan 惹恼 rěnǎo

    - Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 转得 zhuǎndé tǐng 欢实 huānshi

    - máy chuyển động rất mạnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朴实 pǔshí de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy thích lối sống đơn giản.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 各种 gèzhǒng 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn các loại quả.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 着实 zhuóshí 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - đứa bé này thật là dễ thương.

  • volume volume

    - kàn 孩子 háizi men duō 欢实 huānshi a

    - anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!

  • volume volume

    - 老实 lǎoshi de 性格 xìnggé hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao