Đọc nhanh: 哀号 (ai hiệu). Ý nghĩa là: khóc thét; kêu gào; than khóc; gào khóc đau đớn.
哀号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc thét; kêu gào; than khóc; gào khóc đau đớn
悲哀地号哭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀号
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
哀›