称呼 chēnghu
volume volume

Từ hán việt: 【xưng hô】

Đọc nhanh: 称呼 (xưng hô). Ý nghĩa là: gọi; xưng hô; gọi là; tên là, danh xưng; tên gọi. Ví dụ : - 你说我该怎么称呼她? Anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?. - 请问您是怎么称呼的? Xin hỏi, tôi nên gọi bạn là gì?. - 对长辈要有恰当的称呼。 Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

Ý Nghĩa của "称呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

称呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi; xưng hô; gọi là; tên là

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō gāi 怎么 zěnme 称呼 chēnghū

    - Anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn nín shì 怎么 zěnme 称呼 chēnghū de

    - Xin hỏi, tôi nên gọi bạn là gì?

称呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh xưng; tên gọi

当面招呼用的表示彼此关系的名称,如: 同志、哥哥等

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 正式 zhèngshì 称呼 chēnghū

    - "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.

  • volume volume

    - duì 每个 měigè rén dōu yǒu 独特 dútè de 称呼 chēnghū

    - Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称呼

✪ 1. 以 + Danh từ/ Cụm danh từ +来 + 称呼

lấy/ dùng gì để xưng hô/gọi

Ví dụ:
  • volume

    - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • volume

    - 宝贝 bǎobèi lái 称呼 chēnghū 妻子 qīzǐ

    - Dùng " bảo bối" để gọi vợ.

✪ 2. 把 + A + 称呼为...

gọi A là

Ví dụ:
  • volume

    - 年轻 niánqīng de 女性 nǚxìng 称呼 chēnghū wèi 小姐 xiǎojie

    - Gọi những cô gái trẻ là " tiểu thư".

  • volume

    - 年轻 niánqīng 帅气 shuàiqi de 男性 nánxìng 称呼 chēnghū wèi xiǎo 鲜肉 xiānròu

    - Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".

✪ 3. 对 + A + 的 + 称呼

cách xưng hô đối với A

Ví dụ:
  • volume

    - zhā nán shì duì huài 男人 nánrén de 称呼 chēnghū

    - “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.

  • volume

    - duì 亲人 qīnrén de 称呼 chēnghū

    - Cách xưng hô đối với người thân.

✪ 4. Tính từ + 的 + 称呼

cách gọi như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • volume

    - 合适 héshì de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi phù hợp.

So sánh, Phân biệt 称呼 với từ khác

✪ 1. 称呼 vs 称号

Giải thích:

"称呼" vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ, "称号" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称呼

  • volume volume

    - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • volume volume

    - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • volume volume

    - duì 亲人 qīnrén de 称呼 chēnghū

    - Cách xưng hô đối với người thân.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 特拉维夫 tèlāwéifū shì 这么 zhème 称呼 chēnghū de ma

    - Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 正式 zhèngshì 称呼 chēnghū

    - "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.

  • volume volume

    - duì 每个 měigè rén dōu yǒu 独特 dútè de 称呼 chēnghū

    - Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao