Đọc nhanh: 称呼 (xưng hô). Ý nghĩa là: gọi; xưng hô; gọi là; tên là, danh xưng; tên gọi. Ví dụ : - 你说我该怎么称呼她? Anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?. - 请问,您是怎么称呼的? Xin hỏi, tôi nên gọi bạn là gì?. - 对长辈要有恰当的称呼。 Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
称呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi; xưng hô; gọi là; tên là
叫
- 你 说 我 该 怎么 称呼 她
- Anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?
- 请问 , 您 是 怎么 称呼 的 ?
- Xin hỏi, tôi nên gọi bạn là gì?
称呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh xưng; tên gọi
当面招呼用的表示彼此关系的名称,如: 同志、哥哥等
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 先生 是 一种 常见 的 正式 称呼
- "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.
- 他 对 每个 人 都 有 独特 的 称呼
- Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称呼
✪ 1. 以 + Danh từ/ Cụm danh từ +来 + 称呼
lấy/ dùng gì để xưng hô/gọi
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
✪ 2. 把 + A + 称呼为...
gọi A là
- 把 年轻 的 女性 称呼 为 小姐
- Gọi những cô gái trẻ là " tiểu thư".
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
✪ 3. 对 + A + 的 + 称呼
cách xưng hô đối với A
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
✪ 4. Tính từ + 的 + 称呼
cách gọi như thế nào
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
So sánh, Phân biệt 称呼 với từ khác
✪ 1. 称呼 vs 称号
"称呼" vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ, "称号" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称呼
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 先生 是 一种 常见 的 正式 称呼
- "Quý ông" là một cách gọi trang trọng phổ biến.
- 他 对 每个 人 都 有 独特 的 称呼
- Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
称›