Đọc nhanh: 干 (can.cán). Ý nghĩa là: phạm; vi phạm; mạo phạm, quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn, tìm kiếm (vị trí, lương bổng...). Ví dụ : - 他的行为干犯了法律。 Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.. - 切莫干犯他人的权益。 Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.. - 不要干扰别人工作。 Đừng quấy rầy người khác làm việc.
干 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. phạm; vi phạm; mạo phạm
触犯;冒犯
- 他 的 行为 干犯 了 法律
- Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
✪ 2. quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn
扰乱
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 他 总干乱 我 的 计划
- Anh ấy luôn làm loạn kế hoạch của tôi.
✪ 3. tìm kiếm (vị trí, lương bổng...)
求取(职位、俸禄等)
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
✪ 4. dính dáng; liên can; liên quan; dính líu; có quan hệ
牵连; 涉及
- 这件 事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
- 这 和 你 有 什么 相干 ?
- Điều này có liên quan gì đến bạn?
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. uống cạn; uống sạch
使净尽
- 咱们 干 了 这 杯酒
- Chúng ta uống cạn ly rượu này.
- 来 , 干 了 这杯 茶
- Đến đây, uống cạn ly trà này.
✪ 6. phớt lờ; mặc kệ
慢待;不理睬
- 别干 他 , 让 他 先 说
- Đừng phớt lờ anh ấy, để anh ấy nói trước.
- 你别 干 我 , 听 我 讲
- Em đừng phớt lờ anh, nghe anh nói.
干 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khô
没有水分或水分很少 (跟''湿''相对)
- 这片 土地 十分 干燥
- Vùng đất này rất khô.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
✪ 2. cạn; cạn hết; khô cạn (nước)
(水)枯竭;净尽
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 这口井 已经 干 了 很多年 了
- Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.
✪ 3. nuôi; kết nghĩa
指拜认的亲属关系
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 干妈 对 我 特别 好
- Mẹ nuôi đối xử với tôi rất tốt.
✪ 4. thẳng thừng; cộc cằn (nói năng)
形容说话太直太粗 (不委婉)
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 她 这人 说话 有点 干
- Cô ấy nói chuyện có chút cộc cằn.
干 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khiên; cái khiên
盾牌
- 那面 干 十分 的 坚固
- Tấm khiên đó rất chắc chắn.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
✪ 2. bờ; bờ sông; bến nước
河岸;水边
- 他 在 河干 散步
- Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.
- 河干 风景 美如画
- Cảnh quan bên bờ sông đẹp như tranh.
✪ 3. thực phẩm khô
(干儿) 加工制成的干的食品
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
✪ 4. thiên can
指天干
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
✪ 5. họ Can
姓
- 她 姓 干
- Cô ấy họ Can
干 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phí; uổng phí; vô ích
白白地,没有用地
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. suông; trống rỗng (không có nội dung)
表示空无内容,只具形式的
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›