gān
volume volume

Từ hán việt: 【can.cán】

Đọc nhanh: (can.cán). Ý nghĩa là: phạm; vi phạm; mạo phạm, quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn, tìm kiếm (vị trí, lương bổng...). Ví dụ : - 他的行为干犯了法律。 Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.. - 切莫干犯他人的权益。 Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.. - 不要干扰别人工作。 Đừng quấy rầy người khác làm việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. phạm; vi phạm; mạo phạm

触犯;冒犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 干犯 gānfàn le 法律 fǎlǜ

    - Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.

  • volume volume

    - 切莫 qièmò 干犯 gānfàn 他人 tārén de 权益 quányì

    - Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.

✪ 2. quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy; làm loạn

扰乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 干扰 gānrǎo 别人 biérén 工作 gōngzuò

    - Đừng quấy rầy người khác làm việc.

  • volume volume

    - 总干乱 zǒnggānluàn de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn làm loạn kế hoạch của tôi.

✪ 3. tìm kiếm (vị trí, lương bổng...)

求取(职位、俸禄等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng gàn 一份 yīfèn 高薪 gāoxīn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.

  • volume volume

    - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

✪ 4. dính dáng; liên can; liên quan; dính líu; có quan hệ

牵连; 涉及

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 无干 wúgān

    - Việc này không liên quan đến anh.

  • volume volume

    - zhè yǒu 什么 shénme 相干 xiānggān

    - Điều này có liên quan gì đến bạn?

  • volume volume

    - de shì 不相干 bùxiānggān

    - Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. uống cạn; uống sạch

使净尽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen gàn le zhè 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng ta uống cạn ly rượu này.

  • volume volume

    - lái gàn le 这杯 zhèbēi chá

    - Đến đây, uống cạn ly trà này.

✪ 6. phớt lờ; mặc kệ

慢待;不理睬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别干 biégàn ràng xiān shuō

    - Đừng phớt lờ anh ấy, để anh ấy nói trước.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié gàn tīng jiǎng

    - Em đừng phớt lờ anh, nghe anh nói.

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khô

没有水分或水分很少 (跟''湿''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 十分 shífēn 干燥 gānzào

    - Vùng đất này rất khô.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 太干 tàigàn 嘴唇 zuǐchún 开裂 kāiliè

    - Thời tiết quá khô khiến môi nứt.

✪ 2. cạn; cạn hết; khô cạn (nước)

(水)枯竭;净尽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 已经 yǐjīng gàn le dōu 不见 bújiàn le

    - Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.

  • volume volume

    - 这口井 zhèkǒujǐng 已经 yǐjīng gàn le 很多年 hěnduōnián le

    - Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.

✪ 3. nuôi; kết nghĩa

指拜认的亲属关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • volume volume

    - 干妈 gānmā duì 特别 tèbié hǎo

    - Mẹ nuôi đối xử với tôi rất tốt.

✪ 4. thẳng thừng; cộc cằn (nói năng)

形容说话太直太粗 (不委婉)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn gàn

    - Cô ấy nói chuyện có chút cộc cằn.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khiên; cái khiên

盾牌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那面 nàmiàn gàn 十分 shífēn de 坚固 jiāngù

    - Tấm khiên đó rất chắc chắn.

  • volume volume

    - de 武器 wǔqì yǒu 一面 yímiàn gàn

    - Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.

✪ 2. bờ; bờ sông; bến nước

河岸;水边

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 河干 hégàn 散步 sànbù

    - Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.

  • volume volume

    - 河干 hégàn 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên bờ sông đẹp như tranh.

✪ 3. thực phẩm khô

(干儿) 加工制成的干的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 水果 shuǐguǒ 干儿 gānér

    - Trên bàn có đặt trái cây khô.

✪ 4. thiên can

指天干

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天干 tiāngān 共有 gòngyǒu 十个 shígè 符号 fúhào

    - Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.

  • volume volume

    - 天干 tiāngān 纪年 jìnián 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.

✪ 5. họ Can

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng gàn

    - Cô ấy họ Can

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phí; uổng phí; vô ích

白白地,没有用地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别干 biégàn děng 快想 kuàixiǎng 办法 bànfǎ

    - Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.

  • volume volume

    - 干着急 gānzháojí méi 办法 bànfǎ

    - Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié gàn 花钱 huāqián 办事 bànshì

    - Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. suông; trống rỗng (không có nội dung)

表示空无内容,只具形式的

Ví dụ:
  • volume volume

    - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zài gàn 说话 shuōhuà 根本 gēnběn méi 行动 xíngdòng

    - Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • volume volume

    - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • volume volume

    - 一干人 yīgānrén

    - người có liên can

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao