Đọc nhanh: 摘要 (trích yếu). Ý nghĩa là: trích yếu; tóm tắt, bản tóm tắt. Ví dụ : - 请你摘要这篇文章的内容。 Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.. - 他擅长摘要复杂的信息。 Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.. - 这篇文章的摘要很简洁。 Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
摘要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trích yếu; tóm tắt
选取要点
- 请 你 摘要 这 篇文章 的 内容
- Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
摘要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản tóm tắt
选取出来的要点
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 他 准备 了 一个 详细 的 摘要
- Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摘要
✪ 1. 摘要 + Động từ (发表/ 介绍)
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
✪ 2. Động từ (写/ 看/ 发表) + 摘要
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘要
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 我 只 需要 你 摘下 马鞭草
- Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.
- 他 准备 了 一个 详细 的 摘要
- Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 报告 很长 , 我 只 摘记 了 几个 要点
- báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
要›
toát yếu; tóm tắt; tóm lượcbản tóm tắt
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
trích lục; trích
lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắttrọng điểm được nêu ra
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
đoạn trích (văn bản, bài văn ...)