撮要 cuòyào
volume volume

Từ hán việt: 【toát yếu】

Đọc nhanh: 撮要 (toát yếu). Ý nghĩa là: toát yếu; tóm tắt; tóm lược, bản tóm tắt. Ví dụ : - 把工作内容撮要报告。 báo cáo tóm tắt nội dung công tác.. - 论文撮要。 bản tóm tắt luận văn.

Ý Nghĩa của "撮要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撮要 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. toát yếu; tóm tắt; tóm lược

摘取要点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 内容 nèiróng 撮要 cuōyào 报告 bàogào

    - báo cáo tóm tắt nội dung công tác.

✪ 2. bản tóm tắt

摘取出来的要点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 论文 lùnwén 撮要 cuōyào

    - bản tóm tắt luận văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮要

  • volume volume

    - 论文 lùnwén 撮要 cuōyào

    - bản tóm tắt luận văn.

  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 一撮 yīzuǒ táng

    - Tôi chỉ cần một nhúm đường.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 内容 nèiróng 撮要 cuōyào 报告 bàogào

    - báo cáo tóm tắt nội dung công tác.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • volume volume

    - qǐng 这段 zhèduàn 文字 wénzì 撮要 cuōyào 一下 yīxià

    - Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuō , Zuǒ
    • Âm hán việt: Toát
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QASE (手日尸水)
    • Bảng mã:U+64AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao