Đọc nhanh: 撮要 (toát yếu). Ý nghĩa là: toát yếu; tóm tắt; tóm lược, bản tóm tắt. Ví dụ : - 把工作内容撮要报告。 báo cáo tóm tắt nội dung công tác.. - 论文撮要。 bản tóm tắt luận văn.
撮要 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toát yếu; tóm tắt; tóm lược
摘取要点
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
✪ 2. bản tóm tắt
摘取出来的要点
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮要
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 请 把 这段 文字 撮要 一下
- Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撮›
要›