Đọc nhanh: 动物 (động vật). Ý nghĩa là: động vật; loài vật; thú vật. Ví dụ : - 我喜欢可爱的动物。 Tôi thích những con vật dễ thương.. - 动物园里有很多动物。 Có rất nhiều động vật trong sở thú.. - 保护动物是我们的责任。 Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật; loài vật; thú vật
生物的一大类,这一类生物多以有机物为食料,有神经,有感觉,能运动; 泛指各种具体的或抽象的事物
- 我 喜欢 可爱 的 动物
- Tôi thích những con vật dễ thương.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 保护 动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动物
✪ 1. Định ngữ (+的) + 动物
động vật như thế nào
- 大熊猫 是 珍稀动物
- Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
✪ 2. Động từ + 动物
làm gì động vật
- 我们 应该 保护 动物
- Chúng ta nên bảo vệ động vật.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
物›