Đọc nhanh: 树木 (thụ mộc). Ý nghĩa là: cây; cây cối. Ví dụ : - 森林里有很多树木。 Trong rừng có rất nhiều cây cối.. - 他在树木下乘凉休息。 Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.. - 春天来了,树木开始发芽。 Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
树木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây; cây cối
树 (总称)
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 春天 来 了 , 树木 开始 发芽
- Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树木
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 春天 来 了 , 树木 开始 发芽
- Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
树›