Đọc nhanh: 灌木 (quán mộc). Ý nghĩa là: bụi cây; cây cối; khóm cây; lùm cây. Ví dụ : - 他修剪的罗莎·帕克斯灌木像简直绝了 Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.. - 石块和燃烧的灌木来传递的 Dưới dạng các phiến đá hoặc một bụi cây cháy.. - 吃吞拿鱼准备去灌木丛便便 Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
灌木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụi cây; cây cối; khóm cây; lùm cây
矮小而丛生的木本植物,如荆、玫瑰、茉莉等
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 石块 和 燃烧 的 灌木 来 传递 的
- Dưới dạng các phiến đá hoặc một bụi cây cháy.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌木
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
- 石块 和 燃烧 的 灌木 来 传递 的
- Dưới dạng các phiến đá hoặc một bụi cây cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
灌›